知人 [Tri Nhân]
ちじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

bạn bè; người quen

JP: もしわたしいえだい邸宅ていたくだったらわたし誕生たんじょうのパーティーには知人ちじんをみんな招待しょうたいするのだが。

VI: Nếu nhà tôi là một biệt thự lớn, tôi sẽ mời tất cả bạn bè đến dự tiệc sinh nhật của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ知人ちじんですか。
Anh ấy là người quen của bạn sao?
かれには知人ちじんおおいが友人ゆうじんすくない。
Anh ta có nhiều người quen nhưng ít bạn bè.
わたしひとごみのなかふる知人ちじんかけた。
Tôi đã bắt gặp một người quen cũ giữa đám đông.
かれ自分じぶん知人ちじんだれとでも口論こうろんする。
Anh ấy cãi nhau với bất kỳ ai quen biết của mình.
かれ知人ちじん田舎いなか雑貨ざっか経営けいえいしている。
Một người quen của anh ấy đang kinh doanh cửa hàng tạp hóa ở nông thôn.
仕事しごとじょう知人ちじんはこの電話でんわ番号ばんごうっている。
Những người quen trong công việc biết số điện thoại này.
知人ちじんえればえるほど、それだけ時間じかんすくなくなる。
Càng có nhiều người quen, bạn càng có ít thời gian để gặp họ.
彼女かのじょには知人ちじんはたくさんいたが、友人ゆうじん1人ひとりもいなかった。
Cô ấy có nhiều người quen nhưng không có bạn bè.
わたし知人ちじんわたしかれしたしい友人ゆうじんたち紹介しょうかいした。
Người quen của tôi đã giới thiệu tôi với những người bạn thân của anh ấy.
彼女かのじょには知人ちじんはたくさんいたが、友人ゆうじんといえるひと一人ひとりもいなかった。
Cô ấy có nhiều người quen nhưng không có người nào có thể gọi là bạn.

Hán tự

Tri biết; trí tuệ
Nhân người

Từ liên quan đến 知人