知己
[Tri Kỷ]
ちき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
người quen
JP: 古い知己というものは、忘れ去られ、また一度も心に思い出されなくともよいのであろうか。
VI: Liệu những người bạn cũ có thể bị lãng quên và không bao giờ được nhớ đến?
Danh từ chung
bạn thân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の知己を得たのは幸いだった。
Thật may mắn khi tôi quen biết anh ấy.