• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tài
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: た.つ; さば.く
  • Bộ Thủ: 衣 (Y) 十 (Thập)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 297
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

裁 là chữ hình thanh: bộ 衣 (áo, gợi ý nghĩa) và thanh phù 𠂤. Nghĩa gốc: “cắt, may”. Về sau dùng để chỉ việc phán xét, quyết định.