最高裁
[Tối Cao Tài]
さいこうさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Tòa án tối cao
JP: 最高裁が人種分離教育を攻撃。
VI: Tòa án tối cao đã chỉ trích giáo dục phân biệt chủng tộc.
🔗 最高裁判所
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最高裁は原判決をくつがえしました。
Tòa án Tối cao đã đảo ngược phán quyết ban đầu.
最高裁は前回の判決を覆した。
Tòa án tối cao đã lật ngược phán quyết trước đó.
バレット氏は女性として5人目の最高裁判事となる。
Ông Barrett trở thành thẩm phán nữ thứ năm của Tòa án Tối cao.