• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dụng
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: もち.いる
  • Bộ Thủ: 用 (Dụng)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 107
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: たから
Hiển thị cách viết

Giải thích:

用 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái móc câu. Nghĩa gốc: “sử dụng, dùng”. Về sau dùng để chỉ sự áp dụng, sử dụng.