副作用
[Phó Tác Dụng]
ふくさよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
tác dụng phụ; phản ứng phụ
JP: この薬に副作用はありません。
VI: Thuốc này không có tác dụng phụ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
関数が副作用を持たない。
Hàm không có tác dụng phụ.
副作用はありませんか。
Có tác dụng phụ không?
この薬の副作用は何ですか?
Tác dụng phụ của thuốc này là gì?
この薬には有害な副作用がありません。
Loại thuốc này không có tác dụng phụ có hại.
副作用としては、視力障害があります。
Tác dụng phụ của nó là gây suy giảm thị lực.
この薬には悪い副作用はありません。
Thuốc này không có tác dụng phụ xấu.
トムは薬の副作用の説明を聞いて不安になった。
Tom đã trở nên lo lắng sau khi nghe giải thích về tác dụng phụ của thuốc.
体重増加は特定の精神薬によくある副作用である。
Tăng cân là tác dụng phụ thường gặp của một số loại thuốc tâm thần.
投与する量を減らすことが副作用の危機を減少させるとは考えにくい。
Giảm liều lượng thuốc khó có thể làm giảm nguy cơ tác dụng phụ.
保健省は今日、心臓への副作用に関する問題のために、子供向けの薬の流通を停止し、回収することを発表しました。これを受けて政府は、この薬の輸入販売禁止を決定しました。
Hôm nay, Bộ Y tế đã thông báo về việc ngừng lưu hành và thu hồi thuốc dành cho trẻ em do vấn đề tác dụng phụ lên tim. Theo đó, chính phủ đã quyết định cấm nhập khẩu và bán thuốc này.