実用
[Thực Dụng]
じつよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
sử dụng thực tế; tính hữu dụng
JP: そのような技術は多くの実用が可能であろう。
VI: Công nghệ như thế có thể áp dụng rộng rãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の考えはいつも実用的だ。
Ý tưởng của anh ấy luôn luôn thực tiễn.
パソコンを持つことは実用的です。
Sở hữu một chiếc máy tính là thực tiễn.
彼らの家具は実用的と言うよりも美的である。
Đồ nội thất của họ mang tính thẩm mỹ hơn là thực dụng.
彼女は私に実用的なアドバイスをしてくれた。
Cô ấy đã cho tôi lời khuyên thiết thực.
その方法は高くつきすぎて実用的でなかった。
Phương pháp đó quá đắt đỏ và không thực tế.
実用性と芸術性が相まって住みよい家ができる。
Sự kết hợp giữa tính thực dụng và tính nghệ thuật tạo nên một ngôi nhà đáng sống.
彼らの家具はデザインよりむしろ実用性の観点から選ばれていた。
Đồ nội thất của họ được chọn dựa trên tính thực dụng hơn là thiết kế.
彼の案は現実離れしすぎていて、我々にとって実用的ではない。
Ý tưởng của anh ấy quá xa rời thực tế, không thực dụng đối với chúng tôi.
概して、真理が基礎的なものであればあるほど、その実用の可能性も大きくなる。
Nói chung, càng là chân lý cơ bản thì khả năng ứng dụng của nó càng lớn.
人々はもっと実用的な交換制度を求め、その結果、様々な貨幣制度が発展した。
Mọi người đã yêu cầu một hệ thống trao đổi thực tế hơn, và kết quả là các hệ thống tiền tệ khác nhau đã phát triển.