• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mộc
  • Âm On: ボク モク
  • Âm Kun: き; こ-
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 317
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: ぐ; も; もと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

木 là chữ tượng hình: vẽ hình cây có thân và cành. Nghĩa gốc: “cây, gỗ”. Về sau dùng để chỉ các vật liệu từ cây, gỗ.