木星
[Mộc Tinh]
もくせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên văn học
sao Mộc
JP: あの上の方で光っている星は木星です。
VI: Ngôi sao sáng kia trên cao là sao Mộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
木星が大好きだね。
Cậu thích sao Mộc lắm nhỉ.
木星は巨大だ。
Sao Mộc rất to.
木星はとても大きいよ。
Sao Mộc rất lớn.
木星は大きい惑星ですね。
Sao Mộc là một hành tinh lớn nhỉ.
木星は巨大な惑星です。
Sao Mộc là một hành tinh khổng lồ.
木星は、太陽系最大の惑星である。
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời.
地球や火星、木星は惑星である。
Trái Đất, sao Hỏa và sao Mộc đều là các hành tinh.
木星はガスでできてるんだ。
Sao Mộc được tạo thành từ khí gas.
アドラステアは木星の39個の衛星のうちの一つで、木星から2番目に近い衛星です。
Adrastea là một trong 39 vệ tinh của sao Mộc và là vệ tinh gần sao Mộc thứ hai.
木星と土星は巨大ガス惑星です。
Sao Mộc và Sao Thổ là các hành tinh khí khổng lồ.