樹木 [Thụ Mộc]
じゅもく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

cây cối

JP: 果実かじつがなる樹木じゅもくは、成長せいちょうするための空間くうかんがかなり必要ひつようだ。

VI: Cây trồng hoa quả cần khá nhiều không gian để phát triển.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

公園こうえん樹木じゅもくがよくしげっている。
Công viên có nhiều cây cối xanh tốt.
樹木じゅもくたおされ土地とちひらかれている。
Cây cối đang bị chặt phá và đất đai đang được khai hoang.
樹木じゅもく酸素さんそ排出はいしゅつし、二酸化炭素にさんかたんそ吸収きゅうしゅうする。
Cây cối thải ra oxy và hấp thụ carbon dioxide.
樹木じゅもくからみず供給きょうきゅうがなければ、降雨こううりょうはやがて減少げんしょうし、その地域ちいき乾燥かんそうつづける。
Nếu không có nguồn nước từ cây cối, lượng mưa sẽ giảm dần và khu vực đó sẽ tiếp tục khô cằn.
やま火事かじは、樹木じゅもくえるだけの被害ひがい理解りかいされていますが、じつはとんでもない「かくれキャラ」があります。
Vụ cháy rừng không chỉ đơn thuần là thiệt hại do cây cối bị thiêu rụi, mà thực tế còn ẩn chứa những "nhân vật bí ẩn" không tưởng.

Hán tự

Thụ gỗ; cây; thiết lập
Mộc cây; gỗ

Từ liên quan đến 樹木