木造 [Mộc Tạo]
もくぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

bằng gỗ

JP: どちらかといえば木造もくぞう住宅じゅうたくみたい。

VI: Nếu nói thì tôi muốn sống trong nhà gỗ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしいえ木造もくぞうです。
Nhà tôi là nhà gỗ.
これは木造もくぞう家屋かおくです。
Đây là ngôi nhà gỗ.
しろ木造もくぞうです。
Lâu đài này làm bằng gỗ.
日本にほん寺院じいん大半たいはん木造もくぞうだ。
Hầu hết các ngôi chùa ở Nhật Bản đều được xây dựng bằng gỗ.
そのふるいえ木造もくぞうです。
Căn nhà cũ đó là nhà gỗ.
日本にほんいえはたいてい木造もくぞうである。
Nhà ở Nhật Bản thường được xây bằng gỗ.
木造もくぞう家屋かおくえやすい。
Nhà gỗ dễ bị cháy.
木造もくぞう家屋かおくがつきやすい。
Nhà gỗ dễ bắt lửa.
日本にほん家屋かおくだい部分ぶぶん木造もくぞうです。
Hầu hết nhà ở Nhật là nhà gỗ.
木造もくぞう建物たてもの火事かじになりやすい。
Các tòa nhà bằng gỗ dễ bị cháy.

Hán tự

Mộc cây; gỗ
Tạo tạo; làm; cấu trúc; vóc dáng