• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thư
  • Âm On: ショ
  • Âm Kun: か.く; -が.き; -がき
  • Bộ Thủ: 曰 (Viết) 聿 (Duật)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 169
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: かき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

書 là chữ hình thanh: bộ 聿 (bút, gợi ý nghĩa liên quan đến viết) và phần 者 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “viết”. Về sau dùng để chỉ sách, tài liệu.