書店
[Thư Điếm]
しょてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
hiệu sách
JP: 書店で手に入ります。
VI: Bạn có thể mua được ở hiệu sách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この地区には書店が少ない。
Khu vực này có ít hiệu sách.
それはどこの書店でも買えるよ。
Bạn có thể mua nó ở bất cứ nhà sách nào.
新しい書店の住所はどこですか。
Địa chỉ của hiệu sách mới ở đâu?
そのデパートの前に書店がある。
Có một hiệu sách trước cửa hàng bách hóa đó.
私はあの書店ではつけで買える。
Tôi có thể mua chịu ở hiệu sách đó.
私達は、書店に行ってきました。
Chúng tôi đã đi đến hiệu sách.
私はこの本を丸善書店で買った。
Tôi đã mua cuốn sách này ở nhà sách Maruzen.
アメリカで書店巡りをするのが楽しみです。
Tôi mong chờ được đi thăm các hiệu sách ở Mỹ.
この本は駅前の書店で買ったんだ。
Tôi đã mua cuốn sách này ở hiệu sách trước ga.
彼は書店で数冊の本を買った。
Anh ấy đã mua một số sách ở hiệu sách.