著書 [Trứ Thư]
ちょしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

tác phẩm (đã viết); sách; tác phẩm

JP: これはミラー最新さいしん著書ちょしょですが、これが最後さいごのものでないことをのぞみます。

VI: Đây là cuốn sách mới nhất của ông Miller, nhưng tôi hy vọng đây không phải là cuốn cuối cùng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれわたし著書ちょしょ言及げんきゅうした。
Anh ấy đã nhắc đến tác phẩm của tôi.
闘争とうそう」はアドルフ・ヒトラーの著書ちょしょである。
"Mein Kampf" là tác phẩm của Adolf Hitler.
かれ物理ぶつりがく著書ちょしょ出版しゅっぱんした。
Anh ấy đã xuất bản một cuốn sách về vật lý học.
リチャード・ロバーツには数多かずおおくの著書ちょしょがある。
Richard Roberts có rất nhiều tác phẩm đã xuất bản.
その著書ちょしょはせいぜい大学生だいがくせいといってもいいぐらいだ。
Cuốn sách đó chỉ đáng cho sinh viên đại học mà thôi.
わたしたちはかれ著書ちょしょ発行はっこう期待きたいしている。
Chúng tôi đang mong chờ sự xuất bản của tác phẩm của anh ấy.
彼女かのじょ自分じぶん著書ちょしょなかで、かれ支援しえん感謝かんしゃ言葉ことばべた。
Trong cuốn sách của mình, cô ấy đã bày tỏ lời cảm ơn đối với sự hỗ trợ của anh ấy.
その著書ちょしょ非常ひじょう良書りょうしょで、わたしはそのほん3回さんかいみました。
Cuốn sách đó rất hay, tôi đã đọc nó ba lần.
かれ著書ちょしょされているデータは科学かがくてき観察かんさつもとづいたものではない。
Dữ liệu trong sách của anh ấy không dựa trên quan sát khoa học.
米国べいこく研修けんしゅう制度せいどについては、田中たなかまゆみ著書ちょしょ「ハーバードの医師いしづくり」(医学書院いがくしょいん)を一部いちぶ参考さんこうとさせていただきました。
Chúng tôi đã tham khảo một phần cuốn sách "Học làm bác sĩ ở Harvard" của tác giả Tanaka Mayumi, xuất bản bởi Medical Book Institute, để tìm hiểu về hệ thống thực tập sinh y khoa tại Hoa Kỳ.

Hán tự

Trứ nổi tiếng; xuất bản; viết; đáng chú ý; phi thường; mặc; mặc; đến; hoàn thành (cuộc đua); tác phẩm văn học
Thư viết

Từ liên quan đến 著書