• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cường Cưỡng Càng Cướng Cượng Gàn Gàng Gắng Gượng Ngượng
  • Âm On: キョウ ゴウ
  • Âm Kun: つよ.い; つよ.まる; つよ.める; し.いる; こわ.い
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 112
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: すね
Hiển thị cách viết

Giải thích:

強 là chữ hình thanh: bộ 弓 (cung, gợi ý nghĩa về sức mạnh) và phần 弘 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mạnh mẽ, cường tráng”. Về sau dùng để chỉ sức mạnh, sự kiên cường.