• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phi
  • Âm On:
  • Âm Kun: あけ; あか
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2443
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

緋 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý về màu sắc) và thanh phù 非 (gợi âm). Nghĩa gốc: “màu đỏ tươi”. Về sau dùng để chỉ màu sắc đỏ rực rỡ.