• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kế
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: つ.ぐ; まま-
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 743
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

継 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa liên quan đến sự kết nối), bên phải là phần 兮 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kế thừa, tiếp nối”. Về sau dùng để chỉ sự kế thừa, tiếp nối.