引き継ぎ
[Dẫn Kế]
引継ぎ [Dẫn Kế]
引継 [Dẫn Kế]
引継ぎ [Dẫn Kế]
引継 [Dẫn Kế]
ひきつぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
tiếp quản; bàn giao; chuyển giao quyền kiểm soát; thừa kế; chuyển giao
JP: 新大臣は月曜日に職務の引継をした。
VI: Bộ trưởng mới đã nhận chức vào thứ Hai.