継続的
[Kế Tục Đích]
けいぞくてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Tính từ đuôi na
liên tục
JP: 科学的研究は機械的な決まりきった仕事ではなく、科学者の側の継続的な努力である。
VI: Nghiên cứu khoa học không phải là công việc cơ học đã được định sẵn, mà là sự nỗ lực liên tục từ phía các nhà khoa học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
事業を継続しながら、事業が依拠している不動産を切り売りしていくことなど非現実的なのだ。
Trong khi tiếp tục kinh doanh, việc bán từng phần bất động sản mà doanh nghiệp dựa vào là điều không thực tế.