語り継ぐ
[Ngữ Kế]
語りつぐ [Ngữ]
語りつぐ [Ngữ]
かたりつぐ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ
truyền lại (một câu chuyện) từ thế hệ này sang thế hệ khác; truyền lại
JP: これらの伝説は私達の子孫に語り継がれるべきだ。
VI: Những truyền thuyết này nên được kể lại cho con cháu chúng ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
神話や伝説は代々語り継がれていくべきだ。
Truyền thuyết và huyền thoại nên được truyền lại qua các thế hệ.
この選挙は多くの「初」があり、何世代に渡って語り継がれる物語があった。
Cuộc bầu cử này chứa đựng nhiều điều "đầu tiên" và là câu chuyện được kể lại qua nhiều thế hệ.
今回の選挙には色々な「史上初」があり、これから何世代にもわたって語り継がれるいろいろな物語がありました。けれども私が今夜なによりも思い出すのは、アトランタで投票したひとりの女性の物語です。彼女はほかの何百万という人たちと同様に、この選挙に自分の声を反映させようと行列に並びました。ただ1つだけ、ほかの人と違うことがあります。アン・ニクソン・クーパーさんは106歳なのです。
Cuộc bầu cử lần này có nhiều "lần đầu tiên trong lịch sử" và nhiều câu chuyện sẽ được kể lại qua nhiều thế hệ. Tuy nhiên, điều tôi nhớ nhất đêm nay là câu chuyện của một người phụ nữ đã đi bỏ phiếu ở Atlanta. Cô ấy, giống như hàng triệu người khác, đã xếp hàng để phản ánh tiếng nói của mình trong cuộc bầu cử này. Nhưng có một điều khác biệt, cô ấy là bà Ann Nixon Cooper, 106 tuổi.