• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sỉ
  • Âm On: ジュウ
  • Âm Kun: たて
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1258
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

縦 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý sự dọc) và chữ 従 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dọc, theo chiều dọc”. Về sau dùng để chỉ hướng dọc, chiều dọc.