• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chí
  • Âm On:
  • Âm Kun: いた.る
  • Bộ Thủ: 至 (Chí)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 996
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: のぶ; のり; みち; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

至 là chữ tượng hình: vẽ hình một mũi tên chỉ đến đích. Nghĩa gốc: “đến, tới”. Về sau dùng để chỉ sự đạt đến hoặc đi tới một điểm nào đó.