• Hán Tự:
  • Hán Việt: Luy Lũy Lụy
  • Âm On: ルイ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch) 田 (Điền)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1662
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

累 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý nghĩa liên quan đến sự kết nối) và chữ 田 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ràng buộc, liên kết”. Về sau dùng để chỉ sự phiền toái, gánh nặng.