• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hưng Hứng
  • Âm On: コウ キョウ
  • Âm Kun: おこ.る; おこ.す
  • Bộ Thủ: 臼 (Cữu) 八 (Bát)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 734
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: おき; おこっ; とも
Hiển thị cách viết

Giải thích:

興 là chữ hội ý: gồm chữ 興 (hưng, gợi ý về sự phát triển) và chữ 興 (hưng, gợi ý về sự phát triển). Nghĩa gốc: “hưng thịnh, phát triển”. Về sau dùng để chỉ sự phát triển, thịnh vượng.