• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thai
  • Âm On: タイ
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1861
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

胎 là chữ hình thanh: bộ 月 (thịt, gợi ý nghĩa liên quan đến cơ thể) và chữ 台 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bào thai”. Về sau dùng để chỉ sự mang thai hoặc thai nhi.