• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khứu
  • Âm On: シュウ
  • Âm Kun: くさ.い; -くさ.い; にお.う; にお.い
  • Bộ Thủ: 自 (Tự)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1760
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

臭 là chữ hội ý: gồm chữ 自 (mũi) và chữ 犬 (chó, gợi ý khứu giác). Nghĩa gốc: “mùi, mùi hôi”. Về sau dùng để chỉ mùi hương, mùi vị.