古臭い
[Cổ Xú]
古くさい [Cổ]
古くさい [Cổ]
ふるくさい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
cũ kỹ; lỗi thời
JP: 私は彼の古くさい冗談にうんざりした。
VI: Tôi đã chán ngấy với những trò đùa cũ kỹ của anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お前の考え方は、なんか古臭いよ。
Cách suy nghĩ của cậu có vẻ hơi cổ lỗ.
古臭いというより無理非道な主張なんだ。
Ý kiến đó không phải là lỗi thời mà là vô lý và bất công.
真空管を使ったテレビは古臭いと考えられています。
Tivi sử dụng ống tia catôt được coi là lỗi thời.