旧式 [Cựu Thức]
きゅうしき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

loại cũ; kiểu cũ

JP: この機械きかい旧式きゅうしきになってしまった。

VI: Máy này đã trở nên lỗi thời.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

母系ぼけい祖母そぼはその旧式きゅうしきのドレスをることに固執こしつする。
Bà ngoại theo dòng mẹ kiên quyết mặc chiếc váy cũ kỹ.
われわれの政策せいさく方式ほうしき旧式きゅうしきになりかかっているから、改正かいせいする必要ひつようがある。だが、危機ききらないうちにえるのは危険きけんだろう。
Chính sách và phương thức của chúng ta đã trở nên lỗi thời, cần được sửa đổi, nhưng thay đổi trong khi khủng hoảng chưa qua đi thì nguy hiểm.

Hán tự

Cựu
Thức phong cách; nghi thức

Từ liên quan đến 旧式