古い [Cổ]
旧い [Cựu]
故い [Cố]
ふるい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 về vật, không phải người

cũ; cổ xưa

JP: ケンが使つかっているつくえはもうふるい。

VI: Cái bàn mà Ken đang sử dụng đã cũ.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

từ lâu; từ lâu đời

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

thời xa xưa

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cũ kỹ; nhàm chán

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

lỗi thời; lạc hậu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふるいピアノだよ。
Đó là một cây đàn piano cũ đấy.
ふるすぎるわ。
Quá cũ rồi.
ははあたまふるい。
Mẹ có quan điểm hơi cổ hủ.
このほんふるい。
Cuốn sách này cũ.
それはふる物語ものがたりです。
Đó là một câu chuyện cũ.
これはふる手紙てがみだ。
Đây là một bức thư cũ.
ギリシャはふるくにだ。
Hy Lạp là một đất nước cổ.
これはふるほんです。
Đây là một cuốn sách cũ.
ふるものきだ。
Tôi thích đồ cũ.
かなりふる建物たてものです。
Đó là một tòa nhà khá cũ.

Hán tự

Cổ

Từ liên quan đến 古い