原始的
[Nguyên Thí Đích]
げんしてき
Tính từ đuôi na
nguyên thủy; ban đầu
JP: 彼らはああいった原始的な道具を使っていた。
VI: Họ đã sử dụng những dụng cụ thô sơ như thế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
こちらはあちらに比べれば全く原始的だった。
So với bên kia, nơi này hoàn toàn sơ khai.
子供たちはキャンプに行くと、原始的な生活を楽しむ。
Khi bọn trẻ đi cắm trại, chúng thích thú với cuộc sống giản dị.
火星にはかつて原始的な生物が存在していたと彼は力説している。
Anh ấy khẳng định rằng đã từng có sinh vật nguyên thủy tồn tại trên sao Hỏa.
原始的な計算機が、コンピューターの開発されるずっと以前に存在していた。
Máy tính nguyên thủy đã tồn tại từ rất lâu trước khi máy tính được phát triển.
アマゾンのジャングルやニューギニア島には、いわゆる原始的な文化があり、ヨーロッパやアジアやアフリカにはいわゆる進歩した文化がある。しかし、このいずれの文化の言語も同じように進歩しており、複雑なのである。
Trong khi rừng Amazon và đảo New Guinea có những nền văn hóa gọi là nguyên thủy, thì châu Âu, châu Á và châu Phi lại có những nền văn hóa tiến bộ hơn. Tuy nhiên, ngôn ngữ của mọi nền văn hóa đều tiến bộ và phức tạp như nhau.