• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chi
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 肉 (Nhục)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2289
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

肢 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 月 (thịt, gợi ý về cơ thể), bên phải là phần 支 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chi, chân tay”. Về sau dùng để chỉ các phần của cơ thể như tay, chân.