• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trí
  • Âm On:
  • Âm Kun: いた.す
  • Bộ Thủ: 至 (Chí)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 870
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

致 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 至 (đến, gợi ý nghĩa về sự đạt đến), bên phải là chữ 攵 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đạt đến, mang lại”. Về sau dùng để chỉ sự đạt được, mang lại kết quả.