満場一致
[Mãn Trường Nhất Trí]
まんじょういっち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
📝 thường là 〜で
nhất trí
JP: 彼のばかげた提案が満場一致で承認された。
VI: Đề xuất ngớ ngẩn của anh ấy đã được thông qua một cách nhất trí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
満場一致というわけにはいかないけれど、君の提案は採択されたよ。
Tuy không phải là nhất trí toàn phần, nhưng đề xuất của bạn đã được chấp nhận.