• Hán Tự:
  • Hán Việt: Súc
  • Âm On: シュク
  • Âm Kun: ちぢ.む; ちぢ.まる; ちぢ.める; ちぢ.れる; ちぢ.らす
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 909
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

縮 là chữ hình thanh: bộ 糸 (sợi tơ, gợi ý sự co lại) và chữ 宿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “co lại, thu nhỏ”. Về sau dùng để chỉ sự thu hẹp, rút ngắn.