縮小 [Súc Tiểu]

しゅくしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

thu nhỏ; cắt giảm

JP: 縮小しゅくしょうコピーをってくるよ。

VI: Tôi sẽ đi lấy bản sao thu nhỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ軍備ぐんび縮小しゅくしょう支持しじすべきだ。
Cậu nên ủng hộ việc giảm quân bị.
経済けいざいきびしい不況ふきょう縮小しゅくしょうした。
Nền kinh tế đã suy thoái nghiêm trọng do khủng hoảng.
工場こうじょう生産せいさん縮小しゅくしょうせざるをえなかった。
Nhà máy buộc phải thu hẹp sản xuất.
国内こくない市場しじょう縮小しゅくしょうはインフレにるものです。
Sự thu hẹp của thị trường nội địa là do lạm phát.
金属きんぞくやされると縮小しゅくしょうする。
Kim loại co lại khi được làm lạnh.
おおくのくににおいて軍備ぐんび縮小しゅくしょう実際じっさいにはむずかしい。
Ở nhiều quốc gia, việc giảm quân bị thực tế là rất khó khăn.
おおくの会社かいしゃ人員じんいん最低限さいていげんにまで縮小しゅくしょうした。
Nhiều công ty đã cắt giảm nhân sự xuống mức tối thiểu.
かれはその恐竜きょうりゅう精巧せいこう縮小しゅくしょう模型もけいをじっとつめた。
Anh ấy đã chăm chú nhìn vào mô hình thu nhỏ tinh xảo của con khủng long đó.
急激きゅうげき工業こうぎょうにより、河川かせんはさらに縮小しゅくしょうする可能かのうせいがある。
Do công nghiệp hóa nhanh chóng, các con sông có thể thu hẹp thêm.
企業きぎょう規模きぼ縮小しゅくしょうし、研究けんきゅう開発かいはつにふりむける利益りえきぶんらしています。
Doanh nghiệp đang thu nhỏ quy mô và cắt giảm lợi nhuận dành cho nghiên cứu và phát triển.

Hán tự

Từ liên quan đến 縮小

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 縮小
  • Cách đọc: しゅくしょう
  • Loại từ: Danh từ / 動詞サ変(〜する)
  • Nghĩa khái quát: thu nhỏ, giảm quy mô, giảm tỉ lệ (kích thước, phạm vi, hoạt động)
  • Cụm phổ biến: 規模の縮小, 縮小傾向, 縮小コピー, 縮小版

2. Ý nghĩa chính

縮小 diễn tả hành vi hoặc trạng thái làm nhỏ lại/thu hẹp về kích thước, tỉ lệ, quy mô hoạt động. Dùng cả nghĩa kỹ thuật (in ấn, ảnh) lẫn kinh tế/xã hội (thu hẹp kinh doanh).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 短縮: rút ngắn (thời gian/độ dài), không phải thu nhỏ kích thước.
  • 減少: số lượng giảm; 縮小 nhấn thu nhỏ kích thước/quy mô.
  • 圧縮: nén (dữ liệu/khí), khác với thu nhỏ hiển thị.
  • 拡大: đối nghĩa, phóng to/mở rộng.
  • Động từ liên quan: 縮む(tự động từ, co lại), 縮める(tha động từ, làm co lại).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Kinh doanh/chính sách: 事業を縮小する, 規模の縮小, 人員縮小.
  • Kỹ thuật/đồ họa: 画像を縮小する, 図面の縮小率, 縮小版.
  • Báo chí: 縮小傾向にある(có xu hướng thu hẹp/giảm).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
拡大 Đối nghĩa Mở rộng, phóng to Trái với 縮小.
短縮 Khác khía cạnh Rút ngắn Thời gian/độ dài.
減少 Liên quan Giảm (số lượng) Không nhấn kích thước/tỉ lệ.
圧縮 Khác nghĩa Nén Dữ liệu, khí, file.
縮小版/縮小コピー Mẫu dùng Bản thu nhỏ/Bản sao thu nhỏ In ấn, photocopy.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

Kanji: (co lại, rút) + (nhỏ). Cách đọc On: しゅく + しょう → しゅくしょう. Thuộc nhóm danh từ Hán Nhật có thể đi với する.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tài liệu kỹ thuật, “縮小率◯%” cho biết tỉ lệ thu nhỏ; còn trong kinh doanh, “段階的な縮小” hàm ý thu hẹp từng bước để giảm rủi ro. Khi dịch, phân biệt rõ với “短縮/圧縮” để giữ đúng sắc thái.

8. Câu ví dụ

  • 不採算部門を縮小する方針だ。
    Chúng tôi có chủ trương thu hẹp bộ phận không hiệu quả.
  • 画像を50%に縮小して送ってください。
    Hãy thu nhỏ ảnh xuống 50% rồi gửi.
  • 市場の縮退に伴い店舗網を縮小した。
    Do thị trường suy giảm, chúng tôi đã thu hẹp mạng lưới cửa hàng.
  • この図面は1/2に縮小されたコピーだ。
    Bản vẽ này là bản sao thu nhỏ còn một nửa.
  • イベントは規模を縮小して開催される。
    Sự kiện sẽ được tổ chức với quy mô thu hẹp.
  • 需要減で生産量を段階的に縮小する。
    Do nhu cầu giảm, sẽ thu nhỏ sản lượng theo từng giai đoạn.
  • ファイルサイズを縮小すると送信が楽になる。
    Thu nhỏ kích thước tệp sẽ gửi dễ hơn.
  • 紙面の都合で記事を縮小掲載した。
    Vì hạn chế diện tích báo nên đăng bài với bản rút nhỏ.
  • 広告費の縮小が売上に影響した。
    Việc thu hẹp chi phí quảng cáo đã ảnh hưởng đến doanh số.
  • レイアウトを調整して余白を縮小する。
    Điều chỉnh bố cục để thu nhỏ phần lề trắng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 縮小 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?