引き下げる
[Dẫn Hạ]
引下げる [Dẫn Hạ]
引下げる [Dẫn Hạ]
ひきさげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
kéo xuống; hạ xuống; giảm; rút lui
JP: 米国連邦準備銀行は金利を引き下げました。
VI: Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ đã hạ lãi suất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日銀は公定歩合を0.5%引き下げ、4.5%とした。
Ngân hàng Nhật Bản đã giảm lãi suất cơ bản xuống 0.5%, còn 4.5%.
連邦準備制度は公定歩合を18年間で最低の水準に引き下げた。
Cục Dự trữ Liên bang đã hạ lãi suất cơ bản xuống mức thấp nhất trong 18 năm.
日本では、民法の改正により、2022年4月から成人年齢が18歳に引き下げられます。
Tại Nhật Bản, do sửa đổi luật dân sự, tuổi trưởng thành đã được hạ xuống còn 18 từ tháng 4 năm 2022.
成人年齢が18歳に引き下げられた後も、成人式は今まで通り20歳で行うという自治体が多いようです。
Ngay cả sau khi tuổi trưởng thành được hạ xuống 18, nhiều địa phương vẫn tổ chức lễ thành niên ở tuổi 20 như trước.