減る
[Giảm]
へる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
giảm (kích thước hoặc số lượng); giảm bớt; làm giảm
JP: 会員は5人に減った。
VI: Số hội viên đã giảm xuống còn 5 người.
Trái nghĩa: 増える
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「腹減ったの?」「いつも減ってる」
"Bạn đói à?" "Lúc nào tôi cũng đói."
体重減った?
Bạn có giảm cân không?
腹が減った。
Tôi đói.
お腹が減った。
Tôi đang đói.
腹減ったな。
Tôi đói quá.
腹減った。
Tôi đói bụng.
ちょっと腹減ったな。
Hình như tôi hơi đói.
今週は体重が減ったよ。
Tuần này cân nặng của tôi đã giảm.
何キロ減ったの?
Bạn giảm được mấy cân thế?
私は体重が減らなかった。
Tôi không giảm được cân.