弱る [Nhược]
よわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

yếu đi

JP: かれ年波としなみよわった。

VI: Anh ấy yếu đi vì tuổi tác.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

chán nản

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

bối rối

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

老齢ろうれいよわっている。
Đang yếu đi do tuổi già.
かれがりでよわっているそうだ。
Nghe nói anh ấy vừa mới bệnh dậy và còn yếu.
電池でんちよわってきているのでうまくうごかない。
Pin yếu nên không hoạt động tốt.
祖母そぼはだんだんわすれっぽくなり、よわってきた。
Bà tôi dần dần trở nên hay quên và yếu hơn.
かれよわりきっていて、食欲しょくよくがなかった。
Anh ấy rất yếu và không có cảm giác thèm ăn.
わたしははなが病気びょうきでとてもよわっていた。
Mẹ tôi đã yếu đi rất nhiều sau một thời gian dài ốm đau.
でもいまでは、病気びょうきよわってているのだった。
Nhưng bây giờ, anh ấy đang yếu đuối vì bệnh và phải nằm giường.
そのろう婦人ふじん病後びょうごかなり体力たいりょくよわっている。
Bà lão này đã suy yếu đáng kể sau bệnh tật.
おくさんのがみがみ小言こごとにフレッドさんはだいよわりのからだであった。
Ông Fred đã rất mệt mỏi vì những lời cằn nhằn của vợ.
その老婆ろうばねつないせきよわっていた。
Bà già đã yếu đi rất nhiều do sốt và ho liên tục.

Hán tự

Nhược yếu

Từ liên quan đến 弱る