恐縮 [Khủng Súc]
きょうしゅく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cảm thấy rất biết ơn; rất cảm kích; rất biết ơn

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

📝 thường. trước một yêu cầu, như 恐縮ですが

cảm thấy có lỗi (vì làm phiền ai đó); cảm thấy xấu hổ (ví dụ: về một lỗi); cảm thấy ngượng ngùng (ví dụ: bởi lời khen, sự hiếu khách, v.v.)

JP: 恐縮きょうしゅくですが、2月にがつ27日にじゅうしちにち約束やくそくをキャンセルさせてください。

VI: Xin lỗi, nhưng tôi muốn hủy cuộc hẹn vào ngày 27 tháng 2.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Từ cổ

co lại vì sợ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

恐縮きょうしゅくだが、残業ざんぎょうしてもらわないと。
Tôi rất tiếc, nhưng bạn phải làm thêm giờ.
時間じかんをとらせて恐縮きょうしゅくです。
Tôi rất tiếc vì đã lấy mất thời gian của bạn.
恐縮きょうしゅくですがお手伝てつだねがえませんか。
Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
親切しんせつ恐縮きょうしゅくしております。
Tôi cảm thấy áy náy vì sự tử tế của bạn.
恐縮きょうしゅくですが、9時きゅうじにここへおいでいただけますか。
Xin lỗi, bạn có thể đến đây vào lúc 9 giờ được không?
恐縮きょうしゅくですがとなりむらへのみちおしえてくれませんか。
Tôi xin lỗi, bạn có thể chỉ đường đến làng bên cạnh được không?
トム最近さいきんあやまりすぎ。ぼく恐縮きょうしゅくしちゃうじゃん。
Gần đây Tom xin lỗi nhiều quá, khiến tôi cảm thấy ngại quá.
そんなに感謝かんしゃされるとぎゃくにこっちが恐縮きょうしゅくしちゃうよ。
Được cảm ơn nhiều quá khiến tôi cảm thấy ngại ngùng.
うっとうしい梅雨つゆに、すっきりしないはなし恐縮きょうしゅくですが、すこしのいください。
Xin lỗi vì đã đem đến một câu chuyện chưa được rõ ràng trong thời kỳ mưa dầm ảm đạm, nhưng xin hãy kiên nhẫn theo dõi trong một thời gian ngắn.
催促さいそくがましくて恐縮きょうしゅくですが、先日せんじつししたおかねかえしていただけませんか。
Tôi xin lỗi vì có vẻ đòi hỏi, nhưng bạn có thể trả lại số tiền tôi đã cho bạn mượn hôm trước được không?

Hán tự

Khủng sợ hãi
Súc co lại; giảm