緊縮
[Khẩn Súc]
きんしゅく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thắt chặt; co lại; co thắt
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cắt giảm (kinh tế); tiết kiệm; thắt lưng buộc bụng; cắt giảm (chi tiêu)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
緊縮財政政策は経済を冷やし過ぎることになるかもしれない。
Chính sách tài chính thắt chặt có thể làm lạnh nguội nền kinh tế.
激しいインフレに対処するには、緊縮財政が必要だと考えられている。
Để đối phó với lạm phát mạnh, người ta cho rằng cần có chính sách tài chính thắt chặt.