安上がり [An Thượng]
安上り [An Thượng]
やすあがり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

rẻ; tiết kiệm

JP: あなたの菜園さいえんつくれる穀物こくもつ野菜やさいべて生活せいかつするほうがずっと安上やすあがりだ。

VI: Ăn ngũ cốc và rau quả trồng trong vườn nhà bạn sẽ tiết kiệm hơn nhiều.

🔗 安い

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

調査ちょうさ担当たんとうしゃはどのルートが一番いちばん容易よういに、すなわち一番いちばん安上やすあがりにつくれるかも、鉄道てつどう推進すいしんしゃにアドバイスしうるであろう。
Người điều tra có thể tư vấn cho nhà phát triển đường sắt về tuyến đường dễ xây dựng nhất, tức là chi phí thấp nhất.

Hán tự

An thư giãn; rẻ; thấp; yên tĩnh; nghỉ ngơi; hài lòng; yên bình
Thượng trên

Từ liên quan đến 安上がり