強引
[強 Dẫn]
ごういん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cưỡng ép
JP: うちの一番腕利きの交渉者はいつも強引に有利な取り引きをする。
VI: Người đàm phán giỏi nhất nhà tôi luôn thực hiện các thỏa thuận có lợi một cách ép buộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
与党は強引に税制法案を通過させた。
Đảng cầm quyền đã mạnh tay thông qua dự luật về thuế.
政府はその法案を強引に議会を通過させた。
Chính phủ đã mạnh mẽ đưa dự luật qua quốc hội.
トムは「詰めてくれ」と言って強引に割り込んで座った。
Tom nói, "Xin chen vào một chút," và lấn lướt ngồi xuống.
歯を食い縛る、喉元までせりあがった感情を強引に飲み込む。
Cắn chặt răng, cố gắng nuốt nghẹn cảm xúc dâng trào tới tận cổ.
下院議員はその法案を委員会で強引に可決させました。
Nghị sĩ Hạ viện đã cưỡng ép thông qua dự luật tại ủy ban.
強引な販売員がすぐに契約書に署名するよう強く迫った。
Nhân viên bán hàng cưỡng chế đã mạnh mẽ yêu cầu ký hợp đồng ngay lập tức.