• Hán Tự:
  • Hán Việt: Danh
  • Âm On: メイ ミョウ
  • Âm Kun: な; -な
  • Bộ Thủ: 口 (Khẩu) 夕 (Tịch)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 177
  • Lớp Học: 1
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

名 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 夕 (tối, gợi ý về thời gian), bên phải là phần 口 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “tên, danh”. Về sau dùng để chỉ danh tiếng, danh hiệu.