知名
[Tri Danh]
ちめい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nổi tiếng
JP: 知名の文士たちの集まりが昨夜あった。
VI: Tối qua đã có một cuộc họp mặt của những nhà văn nổi tiếng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
知名度はあるが人気ない。
Có tiếng nhưng không có miếng.
日本ではスヌーピーに比べてチャーリー・ブラウンの知名度はずっと低い。
Ở Nhật Bản, độ nổi tiếng của Charlie Brown thấp hơn nhiều so với Snoopy.
タトエバって,サイト名が日本語のくせに日本での知名度は低いですよね。
Tatoeba, mặc dù tên là tiếng Nhật nhưng lại không nổi tiếng ở Nhật Bản.