名高い [Danh Cao]
なだかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nổi tiếng; được biết đến; lừng danh; nổi danh

JP: その教授きょうじゅはシェークスピアの研究けんきゅう名高なだかい。

VI: Vị giáo sư đó nổi tiếng về nghiên cứu Shakespeare.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ歌手かしゅとして名高なだかい。
Cô ấy nổi tiếng như một ca sĩ.
ナイアガラのたき世界せかい有数ゆうすう観光かんこうとして名高なだかい。
Thác Niagara nổi tiếng là một trong những điểm du lịch hàng đầu thế giới.

Hán tự

Danh tên; nổi tiếng
Cao cao; đắt

Từ liên quan đến 名高い