名門
[Danh Môn]
めいもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
gia đình danh giá; gia đình quý tộc
JP: 彼は名門の生まれなのだ。
VI: Anh ấy sinh ra trong một gia đình danh giá.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trường học, tổ chức, doanh nghiệp, v.v. danh tiếng
🔗 名門校・めいもんこう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は名門の生まれだ。
Cô ấy sinh ra trong một gia đình danh giá.
彼女は名門の出である。
Cô ấy đến từ một gia đình danh giá.
トムは名門大学に通っている。
Tom đang học tại một trường đại học danh tiếng.
彼は裕福だし、おまけに名門の出だ。
Anh ấy không chỉ giàu có mà còn đến từ một gia đình danh giá.
日本のほとんどの名門大学は、東京にあります。
Hầu hết các trường đại học danh tiếng của Nhật Bản đều ở Tokyo.