• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khắc
  • Âm On: コク
  • Âm Kun: きざ.む; きざ.み
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 866
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刻 là chữ hình thanh: bộ 刂 (dao, gợi ý liên quan đến cắt) và chữ 亥 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khắc, chạm”. Về sau dùng để chỉ thời gian, giờ khắc.