定刻
[Định Khắc]
ていこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
thời gian quy định
JP: 劇はちょうど定刻に始まった。
VI: Vở kịch bắt đầu đúng giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
列車は定刻に着いた。
Tàu đã đến đúng giờ.
列車は定刻通りに出た。
Tàu đã rời đi đúng giờ.
電車はいつも定刻通りですよ。
Tàu điện luôn đúng giờ.
必ず定刻に来なさい。
Nhất định phải đến đúng giờ.
私は定刻よりも早く着いた。
Tôi đã đến sớm hơn giờ quy định.
列車は定刻に到着した。
Tàu đã đến đúng giờ.
飛行機は定刻に到着するでしょう。
Máy bay sẽ đến đúng giờ.
飛行機は定刻どおりですか。
Máy bay có đúng giờ không?
きっと定刻に来なさい。
Chắc chắn hãy đến đúng giờ.
彼は定刻どおりに来なかった。
Anh ấy không đến đúng giờ như dự định.