刻む
[Khắc]
きざむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
băm nhỏ; cắt nhỏ
JP: 彼は大理石を刻んで像を作った。
VI: Anh ấy đã điêu khắc đá cẩm thạch để tạo ra một bức tượng.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
khắc; chạm
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
đếm thời gian
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
📝 như 心に刻む, v.v.
khắc sâu vào tâm trí
🔗 心に刻む
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
⚠️Từ cổ
xăm hình
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
⚠️Từ cổ
dày vò
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時計は時を刻んでいる。
Đồng hồ đang đếm giờ.
この時計は正確な時を刻みます。
Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác.
少年は木に自分の名前を刻んだ。
Cậu bé đã khắc tên mình lên cây.
その彫刻家は木で仏像を刻んだ。
Nhà điêu khắc đó đã tạc tượng Phật từ gỗ.
この時計は正確に時を刻みます。
Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác.
トニーはナイフで自分の名を木に刻んだ。
Tony đã khắc tên mình lên cây bằng con dao.
その像は石を刻んで作ったものだ。
Bức tượng đó được chạm khắc từ đá.
アルプスの景色はわたしの胸に刻まれた。
Phong cảnh của dãy Alps đã để lại trong tôi một ấn tượng khó phai.
トムの左腕にはタトゥーが刻まれている。
Tom có hình xăm trên cánh tay trái.
あの悲劇は私の心に刻みこまれた。
Bi kịch đó đã khắc sâu vào tâm trí tôi.