彫る [Điêu]
雕る [Điêu]
鐫る [Tuyên]
ほる – 彫る
える
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

khắc; chạm; điêu khắc; đục

JP: かれわたし人形にんぎょうってくれた。

VI: Anh ấy đã chạm cho tôi một con búp bê gỗ.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

xăm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ象牙ぞうげ図案ずあんった。
Anh ấy đã khắc họa lên ngà voi.
かれから仏像ぶつぞうった。
Anh ấy đã điêu khắc tượng Phật từ gỗ.
トムがカボチャをったんだ。
Tom đã đi khắc bí ngô.
かれらは大理石だいりせきぞうっている。
Họ đang điêu khắc tượng bằng đá cẩm thạch.
トムとわたし、カボチャをったんだ。
Tom và tôi đã đi khắc bí ngô.
「これなに?」「これは道具どうぐで『彫刻ちょうこくがたな』っていうんだよ」
"Cái này là gì?" "Đây là dụng cụ chạm khắc gỗ, gọi là 'đục khắc'."

Hán tự

Điêu khắc; chạm; đục

Từ liên quan đến 彫る